- bắt - Wiktionary, the free dictionary
bắt • (扒, 北, 八, 抔, 撥, 𫐴, 𫐾) to seize; to catch; to arrest; to receive; to pick up bắt sóng ― to pick up the (phone) signal; to get; to force; to compel Synonyms: ép, buộc
- Bắt là gì, Nghĩa của từ Bắt | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Bắt là gì: Động từ: nắm lấy, giữ lại, không để cho hoạt động tự do, tiếp nhận, thu lấy cái từ nơi khác đến, bám chặt hoặc để cho bám chặt lấy và tác động trực tiếp vào,
- BẮT - Translation in English - bab. la
Find all translations of bắt in English like adjure, apprehend, arrest and many others
- Nghĩa của từ Bắt - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
bắt phải làm điều đó bắt anh ta phải suy nghĩ "Bắt phong trần, phải phong trần, Cho thanh cao, mới được phần thanh cao " (TKiều) Đồng nghĩa: buộc, ép
- bắt là gì? Nghĩa của từ bắt trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Bắt mùi Dầu xăng bắt lửa 4 Phát hiện sự việc đáng chê trách của người khác và làm cho phải chịu trách nhiệm Bắt lỗi chính tả Kẻ trộm bị bắt quả tang 5 Khiến phải làm việc gì, không cho phép làm khác đi Chĩa súng bắt giơ tay hàng Điều đó bắt anh ta phải suy
- What is the meaning of Bắt? - Question about Vietnamese
「Bắt」はベトナム語で、「捕まえる」や「捕獲する」という意味を持つ動詞です。この言葉は、物や動物を捕まえる行為を表す際に使われます。 例えば、次のような文で使われます: - Tôi đã bắt được con cá lớn (私は大きな魚を捕まえた。
- BẮT - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab. la
Tìm tất cả các bản dịch của bắt trong Anh như adjure, apprehend, arrest và nhiều bản dịch khác
- bắt - VDict
The Vietnamese word " bắt" is a versatile verb that primarily means " to seize" or "to catch " It can be used in various contexts, often related to capturing something or someone, whether physically or metaphorically
|