- đại - Wiktionary, the free dictionary
Cứ chọn đại một cái đi! Just choose one randomly! Etymology 2 [edit] Sino-Vietnamese word from
- Đại Việt - Wikipedia
Đại Việt (大越, IPA: [ɗâjˀ vìət]; literally Great Việt), was a Vietnamese monarchy in eastern Mainland Southeast Asia from the 10th century AD to the early 19th century, centered around the region of present-day Hanoi
- Tra từ: đại - Từ điển Hán Nôm
1 (Danh) Đời (giai đoạn, thời kì lịch sử) Như: “Hán đại” 漢代 đời nhà Hán, “hiện đại” 現代 đời nay 2 (Danh) Phiếm chỉ thời gian Như: “niên đại” 年代, “thì đại” 時代 3
- Nghĩa của từ Đại - Từ điển Việt - Việt
yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, có nghĩa lớn, thuộc loại lớn hoặc có mức độ lớn hơn bình thường, như: đại gia đình, đại thi hào, đại thắng, v v
- đại từ trong tiếng anh (pronouns): khái niệm, phân loại đại . . .
Có bao nhiêu đại từ trong tiếng Anh? Đại từ trong tiếng Anh (Pronoun) sẽ được phân thành 7 loại theo mức độ xuất hiện thường xuyên trong câu văn và tính thể hiện của ngôn ngữ Hãy cùng điểm qua những loại đại từ này cụ thể là gì nhé!
- Đại từ là gì? Các loại đại từ trong Tiếng Việt - Tiếng Việt 5
Đại từ là những từ ngữ được người nói, người viết dùng để xưng hô, hoặc dùng để thay thế cho từ ngữ khác trong câu (tính từ, danh từ, động từ, cụm tính từ, cụm danh từ, cụm động từ) giúp cho câu văn trở nên ngắn gọn, mạch lạc hơn và tránh lặp lại từ ngữ
- Đại là gì, Nghĩa của từ Đại | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Đại là gì: Danh từ: cây có nhiều nhựa, lá dày và to, hoa thường màu trắng ngà, thơm, nở thành chùm, thường trồng làm cảnh ở đền chùa , Danh từ: nguyên đại
|